Từ điển Thiều Chửu
擺 - bãi
① Mở ra. ||② Bày, như bãi bố 擺布 bày đặt. ||③ Ðánh đồng đưa (buộc một quả cân nặng vào cái dây treo lên rồi đánh cho đi đi lại lại).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
擺 - bãi
Mở ra — Lay động — Bày xếp. Dùng như chữ Bài. Ta thường đọc Bài là lầm.


擺落 - bãi lạc || 擺脫 - bãi thoát || 搖頭擺尾 - dao đầu bãi vĩ ||